Bài 2. Kĩ năng tính toán 2 - Địa lí lớp 10

Câu hỏi trắc nghiệm bài 2. Kĩ năng tính toán 2 địa lí 10. Có đáp án và giải thích chi tiết

Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây

Lý thuyết: Kĩ năng tính toán 2

1. Tính độ che phủ rừng

- Độ che phủ rừng = Diện tích rừng / Diện tích vùng x 100%.

- Đơn vị: %.

2. Tính tỉ trọng trong cơ cấu

- Tỉ trọng trong cơ cấu  = Giá trị cá thể / Giá trị tổng thể x 100%.

- Đơn vị: %.

3. Tính năng suất cây trồng

- Năng suất cây trồng = Sản lượng / Diện tích.

- Đơn vị: tấn/ha hoặc tạ/ha.

4. Tính bình quân lương thực theo đầu người

- Bình quân lương thực theo đầu người = Sản lượng lương thực / Số dân.

- Đơn vị: kg/người.

5. Tính thu nhập bình quân theo đầu người

- Thu nhập bình quân đầu người = Tổng thu nhập quốc dân / Số dân.

- Đơn vị: USD/người.

6. Tính mật độ dân số

- Mật độ dân số = Số dân / Diện tích.

- Đơn vị: người/km2.

7. Tính tốc độ tăng trưởng

- Tốc độ tăng trưởng năm sau = Giá trị năm sau / Giá trị năm đầu x 100%.

- Lấy giá trị năm đầu = 100%.

- Đơn vị: %.

8. Tính tốc độ tăng trưởng trung bình/năm

- Tốc độ tăng trưởng trung bình/năm = {(Giá trị năm sau – Giá trị năm đầu) / Giá trị năm đầu x 100%} / Khoảng cách năm.

- Đơn vị: %.

9. Tính biên độ nhiệt độ

- Biên độ nhiệt = Nhiệt độ cao nhất – Nhiệt độ thấp nhất.

- Đơn vị: 0C.

10. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

- Tg = S - T

 (Tg: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên; S: tỉ suất sinh thô; S: tỉ suất tử thô)

- Đơn vị: %.

11. Tính cán cân xuất nhập khẩu

- Cán cân = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu.

- Đơn vị: USD, Tỉ đồng.

12. Tính dân số năm sau

- Dân số năm sau = A * (1+ r)n  ⟹ A = Dân số năm sau/ (1+r)n.

Trong đó:   A là dân số năm trước.
                    r là gia tăng tự nhiên.
                    n là hiệu số năm sau với năm trước.