Cấu tạo,danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học của este
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
Este là hợp chất được tạo thành bằng cách thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit caboxylic bằng nhóm OR'
Công thức cấu tạo của Este đơn chức: RCOOR’ trong đó:
+ R: là gốc Hidrocacbon của axit hoặc là H
+ R’: là gốc Hidrocacbon của nhóm ancol (R’ khác H)
Cách gọi tên: tên của Este được đọc theo tên gốc Hidrocacbon của ancol + tên của gốc axit (tên của gốc axit đuôi ic $\to$ at)
VD: H2SO4, to
CH3COOH + CH3CH2OH $\to$ CH3COOCH2CH3 + H2O
Axit axetic Etynol Etyl axetat
- Ít tan trong nước ở điều kiện thường
- Nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit có cùng khối lượng mol phân tử hoặc các phân tử có cùng số nguyên tử cacbon
Nguyên nhân: do Este không tạo được liên kết hidro giữa các phân tử este với nhau và khả năng tạo liên kết của chúng với nước kém
VD: CH3CH2CH2COOH CH3COOCH2CH3
To sôi: 163,5 oC To sôi: 77oC
Tan nhiều trong nước Ít tan trong nước
- Có mùi thơm đặc trưng
VD:Isoamyl axetat – Mùi chuối chín, Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa, geranyl axetat có mùi hoa hồng, benzyl axetat có mùi hoa nhài…
- Este bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ
Lưu ý: Este phản ứng thuận nghịch với dung dịch axit và phản ứng hoàn toàn với bazơ
H2SO4, to
VD CH3COOCH2CH3 + H2O $ \rightleftharpoons$ CH3COOH + CH3CH2OH
CH3COOCH2CH3 + NaOH $\to$ CH3COONa + CH3CH2OH
Este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp ancol và axit cacboxylic với xúc tác là H2SO4 đặc
H2SO4, to
RCOOH + R’OH $\to$ RCOOR’ + H2O
Một số este được điều chế bằng phương pháp riêng
VD: xt, to
CH3COOH + C2H2 $\to$ CH3COOCHCH2
- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),...
- Dùng làm keo dán, sản xuất chất dẻo
- Ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm (benzyl fomat, etyl fomat,..), mỹ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,…),…