Khái niệm, ứng dụng của amino axit Tính chất điển hình của amino axit
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
1. Định nghĩa
Aminoaxit: tạp chức ( $-NH_2,-COOH$ )
$NH_2-CH_2-COOH$ , $R-CH(NH_2)-CH_2-COOH$
2. Cấu tạo phân tử
Trong dung dịch tồn tại 2 trạng thái: ion lưỡng cực, dạng phân tử
3. Danh pháp: $\alpha$ - aminoaxit
+Tên thay thế
+Tên bán hệ thống
+Tên thường
Aminoaxit:
+Chất rắn, kết tinh không màu
+Vị ngọt, dễ tan trong nước
+Nhiệt độ nóng chảy cao
1. Tính axit-bazo
-Với chất chỉ thị:
Aminoaxit có dạng: $(NH_2)_xR(COOH)_y$
+ x = y: không làm đổi màu chỉ thị
+ x > y: làm quỳ tím hóa xanh, làm phenolphtalein hóa hồng
+x < y : làm quỳ tím hóa đỏ, không làm đổi màu phenolphtalein
- Tính lưỡng tính: $-NH_2$ : Tính bazo; $-COOH$ : tính axit
2. Phản ứng este hóa của nhóm $-COOH$
$NH_2-CH_2-COOH+C_2H_5OH\rightleftharpoons H_2N-CH_2-COOC_2H_5+H_2O(xt: H^+)$
3. Phản ứng của nhóm $-NH_2$ với $HNO_2$
Có khí không màu bay lên
$H_2N-CH_2-COOH+HONO\rightarrow HO-CH_2-COOH+N_2\uparrow +H_2O$
4. Phản ứng trùng ngưng
Tách OH của nhóm COOH của phân tử aminoaxit này với H ở nhóm $-NH_2$ của phân tử kia tạo $H_2O$
Ứng dụng:
+ $\alpha$ - aminoaxit là đơn vị cấu tạo nên protein sự sống
+ mononatri của axit glutamic : bột ngọt
+ Axit glutamic: thuốc hỗ trợ tinh thần, methionin: thuốc bổ gan
+Axit 6-aminohexanoic: tơ nilon - 6; axit 7- aminoheptanoic: tơ nilon - 7