Bài 38: Luyện tập tính chất hóa học của Crom, đồng và hợp chất của chúng - Hóa Học 12

Cấu hình eletron bất thường của nguyên tử crom, đồng và các số oxi hóa thường gặp của chúng Các bài tập về crom, đồng

Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây

Luyện tập tính chất của crom, đồng và hợp chất của chúng

A. Crom

1. Cấu hình e: $[Ar]3d^54s^1$

Số oxy hóa : +1 đến + 6

Số oxy hóa thường gặp : +2, +3, +6

2.  Tính chất hóa học

a. Tác dụng với phi kim

$4Cr +3O_2\rightarrow 2Cr_2O_3$

b. Tác dụng với nước

Crom không tác dụng với nước do có màng oxit bền vững bảo vệ

c. Tác dụng với axit

- Axit HCl, $H_2SO_4$ loãng nóng : tạo muối Cr (II) và khí $H_2$

- Axit : $HNO_3, H_2SO_4$ đặc nóng : tạo muối Cr (III) và các sản phẩm khử của $N^{+5}; S^{+6}$

- Crom thụ động trong $HNO_3, H_2SO_4$ đặc nguội

B. Hợp chất crom (II)

- Tính khử

- Oxit, hidroxit có tính bazo

C. Hợp chất crom (III)

- Tính khử, tính oxh

- Oxit, hidroxit có tính lưỡng tính

D. Đồng

1. Cấu hình e

Cu : $[Ar]3d^{10}4s^1$

2. Tính chất hóa học

Cu là kim loại kém hoạt động (Đứng sau H trong dãy hoạt động của kim loại)

a.  Tác dụng với phi kim ( $O_2; S; Cl_2;....$ ) : nhiệt độ

$2Cu+O_2\rightarrow 2CuO (t^0)$

CuO : chất rắn màu đen

$Cu_2O$ : chất rắn màu đỏ gạch

b. Tác dụng với axit

- Tác dụng với : $HCl; H_2SO_4$ ( loãng) khi có mặt của oxi

$2Cu+4HCl+O_2\rightarrow2CuCl_2+2H_2O$

- Với $HNO_3; H_2SO_4$ ( đặc nóng)

$Cu +2H_2SO_4(đặc)\rightarrow CuSO_4+ SO_2+ 2H_2O$

$Cu +4HNO_3(đặc)\rightarrow Cu(NO_3)_2+2NO_2+2H_2O$

c. Tác dụng với dung dịch muối

$Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu(NO_3)_2+2Ag\downarrow$

D. Hợp chất đồng (II)

- Tính oxh

- Oxit, hidroxit có tính bazo