A. $\left\{ 0 \right\}.$
B. $\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).$
C. $\emptyset $
D. $\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left\{ 0 \right\} \cup \left( {1; + \infty } \right).$
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: $\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = 0$. Nên hàm số luôn có một đường tiệm cận ngang $y=0$. Vậy để hàm số luôn có một tiệm cận thì hàm số không có tiệm cận đứng.
Xét phương trình: $\left( {m{x^2} - 2x + 1} \right)\left( {4{x^2} + 4mx + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\nm{x^2} - 2x + 1 = 0{\rm{ (1)}}\\\n4{x^2} + 4mx + 1 = 0{\rm{ (2)}}\n\end{array} \right.$
TH1: $m=0$, ta có: $\begin{array}{l}\ny = \frac{{2x - 1}}{{\left( { - 2x + 1} \right)\left( {4{x^2} + 1} \right)}} = - \frac{1}{{4{x^2} + 1}}\\\n\n\end{array}$ ( thỏa ycbt).
TH2: $m \ne 0$
+ Cả hai phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm$\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\n1 - m < 0\\\n4{m^2} - 4 < 0\n\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\nm > 1\\ - 1 < m < 1\n\end{array} \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset $
+ Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm kép $x = \frac{1}{2}$$\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n{{\Delta _1} < 0}\\\n{{\Delta _2} = 0}\\\n{f\left( {\frac{1}{2}} \right) = 0}\n\end{array}} \right.\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n{m > 1}\\\n{m = \pm 1}\\\n{m = - 1}\n\end{array}} \right.$ không thỏa.
+ Phương trình (2) vô nghiệm, phương trình (1) có nghiệm kép $x = \frac{1}{2}$$\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n{{\Delta _1} = 0}\\\n{{\Delta _2} < 0}\\\n{f\left( {\frac{1}{2}} \right) = 0}\n\end{array}} \right.\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\n{m = 1}\\\n{m \in \left( { - 2;\,2} \right)}\\\n{m = 0}\n\end{array}} \right.$ không thỏa.
Vậy để hàm số $y = \frac{{2x - 1}}{{\left( {m{x^2} - 2x + 1} \right)\left( {4{x^2} + 4mx + 1} \right)}}$ có đúng một tiệm cận thì $m=0$.