STT | Họ và tên | Nickname | Trường | Tỉnh/TP | Tổng TGian | Tổng Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Đức duy | bongmin | Trường THCS Kiến Hưng | Hà Nội | 94 Phút 51 Giây | 5.200 | |
vũ văn tiến | trinhtienvv | Trường Tiểu học C Khánh Bình | An Giang | 63 Phút 19 Giây | 4.705 | |
Quốc Cường | Quoccuong11 | 227 Phút 13 Giây | 3.700 | |||
4 | Trần Hùng Nguyên | thaonguyencuti | Trường THCS Yên Mỹ | Ninh Bình | 71 Phút 37 Giây | 2.285 |
5 | Dương Bá Đức Tài | duongbaductai | Trường THCS Văn Giang | Hải Dương | 6 Phút 20 Giây | 1.800 |
6 | Ngô Nguyên Khang | thuhuong1976 | 24 Phút 24 Giây | 1.560 | ||
7 | Phạm Văn Đạt | phamvandat | 119 Phút 14 Giây | 1.465 | ||
8 | ác quỷ free fire | huongtra2006 | Trường Tiểu học C Khánh Bình | An Giang | 18 Phút 59 Giây | 1.250 |
9 | Nguyễn Thu Vũ | Thuvu2011 | 59 Phút 59 Giây | 1.110 | ||
10 | LETRANVI | toantvbabon | Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 1 | Bình Định | 98 Phút 26 Giây | 1.090 |
11 | Đinh Lê Bảo Châm | champhuong123 | 11 Phút 4 Giây | 700 | ||
12 | 2Learn | 2Learn | 8 Phút 15 Giây | 675 | ||
13 | Shark:) | lethanhphuong | Trường THCS Nguyễn Huệ | Gia Lai | 40 Phút 45 Giây | 620 |
14 | Ngô Đăng Khoa | Ngodangkhoa1411 | 38 Phút 33 Giây | 545 | ||
15 | NGUYỄN NHẬT NAM | NHATNAM2701 | 3 Phút 20 Giây | 430 | ||
16 | Trần Đăng Huy | TranDangHuy | 11 Phút 3 Giây | 405 | ||
17 | nguyenthiminhhoa | minhhoaminhngoc | Trường THCS Nguyễn Thaành Nam | Long An | 2 Phút 37 Giây | 400 |
18 | Nguyễn Anh Tùng | 123anhtung | Trường THCS Hoằng Đức | Thanh Hóa | 5 Phút 59 Giây | 350 |
19 | tran do trong | trong1235 | 8 Phút 10 Giây | 295 | ||
20 | le anh huy | RUBINCACHUA | Trường Tiểu học C Khánh Bình | An Giang | 26 Phút 36 Giây | 240 |
21 | Lê Nguyễn Phúc Vinh | Conan0405 | 31 Phút 19 Giây | 225 | ||
22 | Nguyễn Minh Đức | minhduc288 | Trường THCS Tân Hội | Hà Nội | 29 Phút 3 Giây | 200 |
23 | ==\"cutiii | ngoc_thuy | Trường Tiểu học Phú Mỡ | Phú Yên | 4 Phút 19 Giây | 190 |
24 | Võ Trung Trực | votrungtruc2011 | 6 Phút 21 Giây | 190 | ||
25 | tran duong anh duc | Anhduc12345678 | Trường THCS Đại Nài | Hà Tĩnh | 0 Phút 35 Giây | 180 |
26 | Nguyễn Phúc Thiên Khải | NgPTKh | 23 Phút 22 Giây | 180 | ||
27 | wmhin_ | luyenthianminhle | Trường THCS Lê Ngọc Hân | Hà Nội | 3 Phút 39 Giây | 170 |
28 | MNghĩadepzaii | nghiattyt | Trường THCS Thị trấn Yên Thịnh | Ninh Bình | 0 Phút 37 Giây | 100 |
29 | Lê Đoàn Thanh Liêm | thanhliem2011 | 1 Phút 0 Giây | 100 | ||
30 | Phạm Trương Trinh | trinhtruong | Trường THCS Bình Tân | Quảng Ngãi | 1 Phút 1 Giây | 100 |
31 | DuyLê | Tienduy2011 | Trường THCS Phả Lại | Hải Dương | 3 Phút 9 Giây | 100 |
32 | Trần Đức Tùng | traductung | 6 Phút 48 Giây | 100 | ||
33 | BAO KHANG | tranbaonhi08 | Trường THCS Nguyễn Nghiêm | Quảng Ngãi | 9 Phút 30 Giây | 100 |
34 | Phạm Duy Hiếu | hungdongdinh1112 | Trường THCS Đại Cường | Hà Nội | 6 Phút 49 Giây | 70 |
Bảng xếp hạng được chia theo từng lớp. Học sinh đang học lớp nào sẽ chỉ được xét xếp hạng theo lớp đó (Ví dụ học sinh lớp 3 nếu làm bài của lớp 2 thì vẫn được + hạt dẻ, điểm thành tích, huy hiệu của lớp 2, nhưng không được xét vào xếp hạng lớp 2 để đảm bảo công bằng cho các bạn lớp 2)
Tiêu chí xếp hạng: Tổng điểm làm bài sẽ là tiêu chí quan trọng nhất, nếu bằng Tổng điểm làm bài sẽ so sánh đến tiêu chí tổng thời gian làm bài. Nếu tổng điểm bằng nhau thì bạn nào có tổng thời gian làm bài thấp hơn sẽ xếp hạng cao hơn.
Bảng xếp hạng các lớp sẽ được làm mới vào ngày 1 tháng 9 hàng năm. (Lúc này sẽ tính theo năm học mới và lớp mới)