Quyền lợi thành viên thường & thành viên Vip
Thành viên thường
Thành viên VIP
Học và làm bài tập 3 - 5 bài miễn phí (chọn sẵn) Tất cả (không giới hạn)
Xem đáp án, lời giải chi tiết
Làm bài kiểm tra Tất cả (không giới hạn)
Toán vui mỗi ngày
Toán vui mỗi tuần
Thi đấu kiến thức Không giới hạn
Hỏi đáp nhanh
Danh sách bạn bè Tối đa 50 bạn Tối đa 200 bạn
Xem bài giảng video
(Sắp ra mắt)
Xem toàn bộ, không giới hạn
Phí thành viên
Free 200.000 đ/năm
ĐĂNG KÝ VIP
Thành viên VIP sẽ được hưởng tất cả các quyền lợi VIP trong vòng 1 năm (365 ngày).
(học được tất cả các lớp, tất cả các môn có trên website)

Hỏi đáp Ngữ văn lớp 6 - câu hỏi số 32642

thành viên mailinhanhthuy
mailinhanhthuy
Gửi lúc: 11:03 31-03-2020

Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
 
 
1. Thế là mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo mà bây giờ đầy hương thơm, ánh sáng mặt trời. Cây hồng bì cởi bỏ hết những cái áo lá già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm màu xanh. Những cành hoa xoan khẳng khiu đương trổ lá, lại sắp buông tỏa ra những tàn hoa sang sáng, tim tím. Ngoài kia, răng bụt cũng sắp có nụ. Mùa xuân xinh đẹp đã về. Thế là các bạn chim đi tránh rét cũng sắp về.
 
2. Quả nhiên, con kiến càng đã xâu được sợi chỉ xuyên qua đường ruột ốc hộ cho nhà vua trước con mắt thán phục của sứ giả nước láng giềng.
.

Câu hỏi Ngữ văn lớp 6
Học và làm bài tập Ngữ văn lớp 6
38 Trả lời
Theo dõi câu hỏi này
Chia sẻ Facebook
Trả lời câu hỏi này
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
mailinhanhthuy đã chọn câu trả lời này
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
mailinhanhthuy đã chọn câu trả lời này
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
mailinhanhthuy đã chọn câu trả lời này
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
) Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm

mn kb vs mk nha, mk cos its bn lam

Báo cáo sai phạm
này, cậu thấy anhem01 thì bảo cậu ta vô tin nhắn thỏa thuận vs mk chuyện này nha
cả mn nữa, nhớ báo cho mk nha
Báo cáo sai phạm
này, cậu thấy anhem01 thì bảo cậu ta vô tin nhắn thỏa thuận vs mk chuyện này nha
cả mn nữa, nhớ báo cho mk nha
Báo cáo sai phạm
này, cậu thấy anhem01 thì bảo cậu ta vô tin nhắn thỏa thuận vs mk chuyện này nha
cả mn nữa, nhớ báo cho mk nha
Báo cáo sai phạm

ơ v mk vừa lm bài này xong

trùng hợp trăng

Báo cáo sai phạm
a) Các phó từ trong những câu trên là:
Đã đến, đã cởi bỏ, đã về, đương trổ: bổ sung quan hệ thời gian.
Cũng sắp về, cũng sắp có, lại sắp buông tỏa: cũng, lại - bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự; sắp – bổ sung quan hệ thời gian.
Đều lấm tấm: bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
Buông tỏa ra: bổ sung quan hệ kết quả và hướng.
Không còn ngửi: không - bổ sung quan hệ phủ định; còn – bổ sung quan hệ tiếp diễn tương tự.
b) Các phó từ trong câu là:
Đã xâu: bổ sung quan hệ thời giạn
Xâu được: bổ sung quan hệ kết quả.
Báo cáo sai phạm
Xem câu hỏi của:
Lọc câu hỏi
Bảng xếp hạng tuần
Xem bảng xếp hạng
Bạn hãy đăng ĐĂNG NHẬP mới được thực hiện tính năng này