Tính toán với số thập phân (phần 1)

video bài giảng icon play video

Tính toán với số thập phân (phần 2)

video bài giảng icon play video
Bấm vào đây để đăng ký mua thẻ VIP
Chỉ với 180.000đ / năm
được học không giới hạn tất cả các bài, tất cả các môn và các lớp
Đăng ký mua thẻ VIP
(Toán lớp 6 - Sách kết nối tri thức) Bài 29: Tính toán với số thập phân
Tóm tắt bài học
1. Phép công, phép trừ số thập phân
Quy tắc cộng hai số thập phân
Cộng hai số thập phân âm
\((-a)+(-b)=-(a+b) \) với \(a,b>0\)
Cộng hai số thập phân khác dấu
\((-a)+b=b-a\)      với \(0 < a ≤ b\);
\((-a)+b=-(a-b)\) với \(0 < b < a\).
Lưu ý:
Hai số đối nhau luôn có tổng bằng 0.
\(a+(-a)=0\)
Phép cộng các số thập phân có các tính chất
- Tính chất giao hoán
- Tính chất kết hợp
- Cộng với số 0
2. Phép nhân số thập phân
Quy tắc nhân hai số thập phân
Nhân hai số thập phân cùng dấu
\((-a). (-b)=a . b\)   với \(a, b>0\)
Nhân hai số thập phân khác dấu:
\((-a). b=a . (-b)=-(a . b)\) với \(a, b>0\)
Các tính chất của phép nhân số thập phân
- Giao hoán:  \(a . b = b . a\)
- Kết hợp:  \(a . (b . c) = (a . b) . c \)
- Nhân với số 1:   \(a . 1 = a \)
- Phân phối:  \(a . b + a . c = a . (b + c)\)
3. Phép chia số thập phân
Quy tắc chia hai số thập phân
Chia hai số thập phân cùng dấu
\((-a) : (-b)=a :b\) với \(a, b>0\)
Chia hai số thập phân khác dấu
\((-a) :b=a :(-b)=-(a :b)\) với \(a, b>0\)
4. Tính giá trị biểu thức với số thập phân
Thứ tự thực hiện các phép tính với số thập phân:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Lũy thừa  \(\rightarrow\) Nhân, chia  \(\rightarrow\)  Cộng, trừ
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
( )  \(\rightarrow\) [  ]  \(\rightarrow\)  {  } \(\rightarrow\)  ngoài ngoặc
Bài luyện tập chuyên sâu (Luyện tập với các cấp độ từ dễ đến khó của dạng bài này)
Đang tải bình luận
Xem bình luận
Bài học trước
Bài 28: Số thập phân
Thời lượng: 25 phút 0 giây
Bài học tiếp
Bài 30: Làm tròn và ước lượng
Thời lượng: 19 phút 36 giây